PHẦN BA: SINH HỌC VI SINH VẬT
CHƯƠNG 1: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
BÀI:
DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Câu
1. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu , người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
2. Các vi sinh vật có hình thức quang tự dưỡng là :
A. Tảo , các vi khuẩn chứa diệp lục B. Nấm và
tất cả vi khuẩn
C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Cả a,b,c đều đúng
Câu
3. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon
chủ yếu là CO2, và năng lượng của ánh sáng được gọi là:
A. Hoá tự dưỡng B. Hoá dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Quang dị dưỡng
Câu
4. Vi khuẩn lam dinh d ưỡng dựa vào nguồn nào sau
đây ?
A. Ánh sáng và chất hữu cơ B. CO2 và ánh sáng
C. Chất vô
cơ và
CO2 D. Ánh sáng và chát vô cơ
Câu
5. Quang dị dưỡng có ở :
A. Vi khuẩn màu tía B. Vi khuẩn lưu huỳnh C. Vi khuẩn sắt D. Vi khuẩn nitrat hoá
Câu
8. Vi sinh vật vào sau
đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại ?
A. Tảo đơn bào B. Vi khuẩn nitrat hoá
C. Vi khuẩn lưu huỳnh D. Vi khuẩn sắt
Câu
9. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :
A. Quang dị dưỡng B. Hoá dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hoá tự dưỡng
Câu
10. Tự dưỡng là :
A. Tự dưỡng tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ
B. Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
C. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác
D. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác
Câu
11. Vi sinh vật sau đây có lối sống tự dưỡng là :
A. Tảo đơn
bào B. Vi khuẩn lưu huỳnh C. Vi khuẩn nitrat hoá D. Cả a,b,c đều đúng
Câu
12. Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là :
A. Vi khuẩn chứa diệp lục B. Vi khuẩn lam
C. Tảo đơn bào D. Nấm
Câu
13. Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử , được gọi là :
A. Lên
men B. Hô hấp C. Hô hấp hiếu khí D. Hô hấp kị khí
Câu
14. Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử ; không có sự tham
gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là :
A. Hô hấp hiếu khí B. Hô hấp kị khí C. Đồng hoá D. Lên men
Câu
15. Trong hô hấp kị khí , chất nhận điện tử cuối cùng là :
A. Ôxi phân tử B. Một chất vô cơ như NO2, CO2
C. Một chất hữu cơ D. Một phân tử cacbonhidrat
Câu
16. Giống nhau giữa hô hấp , và lên
men là :
A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ
B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ô xi
C. Đều xảy ra trong môi trường có ít ô xi
D. Đều xảy ra trong môi trường không có ô xi
Câu
17. Hiện tượng có ở hô hấp mà không có ở lên
men là :
A. Giải phóng năng lượng từ quá
trình phân giải
B. Không sử dụng ôxi
C. Có chất nhận điện tử từ bên ngoài
D. Cả a, b,c đều đúng
Câu
18. Hiện tường có ở lên men mà không có ở hô hấp là :
A. Có chất nhận điện tử là
ôxi phân tử B. Có chất nhận điện tử là chất vô
cơ
C. Không giải phóng ra năng lượng D. Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài
Câu
19. Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá
trình hô hấp và lên
men là :
A. Prôtêin B. Cacbonhidrat C.Photpholipit D. axit béo
BÀI : QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI VÀ TỔNG HỢP CÁC CHẤT Ở VI SINH VẬT
Câu 1. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơlà :
A. Nấm men B. Vi
khuẩn C. Xạ khuẩn D. Nấm sợi
Câu 2. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây ?
A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic
C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic
Câu 3. Quá trình biến đổi rượu thành đường glucôzơ được thực hiện bởi
A. Nấm men B. Nấm sợi C. Vi khuẩn D. Vi tảo
Câu 5. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
A. Axit
glutamic B. Sữa chua C.Pôlisaccarit D. Đisaccarit
Câu 6. Trong gia đình , có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic
để thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. Làm tương B. Làm nước mắm C. Muối dưa D. Làm giấm
Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng sau đây : Rượu êtanol + O2 = (X) + H2O+ năng lượng (X) là :
A. Axit
lactic B. Sữa chua C. Dưa chua D. Axit axêtic
Câu 8. Cũng theo dữ kiện của câu 7 nêu trên ; quá trình của phản ứng được gọi là :
A. Sự lên
men B. Sự đồng hoá C. Ô xi
hoá D. Đường phân
Câu 9. Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men
A. Muối dưa ,
cà B. Làm
sữa chua C. Tạo rượu D. Làm dấm
Câu 10. Loại vi khuẩn sau đây hoạt động trong điều kiện hiếu khí là :
A. Vi khuẩn lactic B. Nấm men C. Vi
khuẩn axêtic D. Cả a,b,c đều đúng
CHƯƠNG II: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
BÀI: SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Câu 1. Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là :
A. Sự tăng các thành
phần của tế bào vi sinh vật
B. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh vật
C. Cả a,b đúng
D. Cả a,b,c đều sai
Câu
3. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là
A. Thời gian
một thế hệ B. Thời gian
sinh trưởng
C. Thời gian sinh trưởng và
phát triển D. Thời gian tiềm phát
Câu
4. Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30
phút . Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
A. 64 B. 32 C.16 D. 8
Câu
5. Trong thời gian 100 phút
, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới . Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu ?
A. 2 giờ B. 60
phút C. 40
phút D. 20phút
Câu
10 . Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli
đều phân bào 4 lần là :
A. 100 B. 110 C.128 D. 148
Câu
11. Trong môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha ?
A. 3 B. 4 C.5 D. 6
Câu
11. Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là :
A. Vi sinh vật trưởng mạnh
B. Vi sinh vật trưởng yếu
C. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng
D. Vi sinh vật thích
nghi dần với môi trường nuôi cấy
Câu
14. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi sinh vật trong pha phát ?
A. Tế bào phân
chia B. Có sự hình
thành và tích luỹ các
enzim
C. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ D. Lượng tế bào tăng ít
Câu
15. Trong môi trường nuôi cấy , vi s
inh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở :
A. Pha tiềm phát B. Pha cân bằng động C. Pha luỹ thừa D. Pha suy vong
Câu
472: 16. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng động là :
A. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi B. Số chết đi nhiều hơn số được sinh
ra
C. Số được sinh
ra bằng với số chết đi D. Chỉ có chết mà không có sinh ra.
Câu
17. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến ở giai đoạn sau của quá
trình nuôi cấy, vi sinh vật giảm dần đến số lượng là :
A. Chất dinh
dưỡng ngày càng cạn kiệt B. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều
C. Cả a và b đúng D. Do một nguyên nhân khác
Câu
18. Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây ?
A. Pha tiềm phát B. Pha luỹ thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong
Câu
19. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là :
A. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi
B. Số chết đi ít hơn số được sinh
ra
C. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
D. Không có chết , chỉ có sinh.
Câu
20 . Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha luỹ thừa luôn kéo dài?
A. Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới
B. Loại bỏ những chất độc , thải ra khỏi môi
trường
C. Cả a và b đúng
D. Tất cả a, b, c đều sai
BÀI: SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
Câu
1. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
A. Phân đôi B. Nẩy chồi C. Tiếp hợp D. Hữu tính
Câu
2. Hình thức sinh sản của xạ chuẩn là :
A. Bằng bào tử hữu tính B. Bằng bào tử vô tính
C. Đứt đoạn D. Tiếp hợp
Câu
3. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là :
A. Có sự hình thành thoi phân
bào B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
C. Phổ biến theo
lối nguyên phân D. Không có sự hình thành thoi
phân bào
Câu
4. Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thứuc sinh sản đơn giản nhất là :
A. Nguyên
phân B. Giảm phân C. Phân đôi D. Nẩy chồi
Câu
5. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây ?
A. Nấm men B. Xạ khuẩn C. Trực khuẩn D. Tảo lục
Câu
6. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :
A. Tiếp hợp và bằng bào
tử vô
tính B. Phân đôi và nẩy chồi
C. Tiếp hợp và
bằng bào tử hữu tính D. Bằng tiếp hợp và phân đôi
Câu
7. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính ?
A. Vi khuẩn hình
que B. Vi khuẩn hình cầu C. Nấm mốc D. Vi khuẩn hình sợi
Câu
8. Ở nấm rơm , bào tử sinh sản được chứa ở :
A. Trên sợi nấm B. Mặt dưới của mũ nấm
C. Mặt trên của mũ D. Phía dưới sợi nấm
Câu
9. Vi sinh vật nào sau đây không sinh sản bằng bào tử
A. Nấm mốc B. Xạ khuẩn C. Nấm rơm D. Đa số vi
khuẩn
Câu
1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các nguyên tố : C,H,O
A. Là những nguyên tố vi lượng
B. Cần cho cơ thể sinh vật với một lượng rất ít
C. Có trong thành phần của cacbonhidrat, lipit, prôtêin và
axitnuclêic
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu
2. Nhóm nguyên tố nào sau đâ không phải là
nguyên tố đại lượng ?
A. C,H,O B. H,O,N C.P,C,H,O D. Zn,Mn,Mo
Câu
3. Các nguyên tố cần cho hoạt hoá các enzim là :
A. Các nguyên tố vi
lượng ( Zn,Mn,Mo...) B. C,H,O
C. C,H,O,N D. Các nguyên tố đại lượng
Câu
4. Hoá chất nào sau
đây có tác dụng ức chế sự sinh
trưởng của vi sinh vật ?
A. Prôtêin B. Mônôsaccarit C.Pôlisaccarit D. Phênol
Câu 5. Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và
có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là :
A. Chất kháng sinh B. Alđêhit
C. Các hợp chất cacbonhidrat D. Axit amin
Câu 6. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
A. Các chất phênol B. Chất kháng sinh C.Phoocmalđêhit D. Rượu
Câu 7. Vai trò của phôtpho đối với tế bào là :
A. Cần cho sự tổng hợp axit nuclêic(ADN,ARN)
B. Là thành phần của màng tế bào
C. Tham gia tổng hợp ATP
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu
8. Chất kháng sinh có nguồn gốc chủ yếu từ dạng vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn hình que B. Xạ khuẩn C. Vi
rut D. Nấm mốc
Câu
9. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
A. Các nguyên tố đại lượng cần cho cơ thể với một lượng rất nhỏ
B. Cácbon là nguyên tố vi lượng
C. Kẽm là nguyên tố đại lượng
D. Hidrô là nguyên tố đại lượng
Câu
10. Ngoài xạ khuẩn dạng vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra chất kháng sinh ?
A. Nấm B. Tảo đơn bào
C. Vi khuẩn chứa diệp lục D. Vi khuẩn lưu huỳnh
BÀI: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Câu
1. Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được chia làm các nhóm nào
sau đây ?
A. Nhóm ưa nhiệt và
nhóm kị nhiệt
B. Nhóm ưa lạnh , nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt
C. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng
D. Nhóm ưa nóng, nhóm
ưa ấm
Câu
2. Khoảng nhiệt độ thích hợp cho sự sinh trưởng của các vi sinh vật thuộc nhóm ưa ấm là :
A. 5-10 độ C B. 10-20 độ C C. 20-40 độ C D. 40-50 độ C
Câu
3.Có một dạng vi sinh vật sinh trưởng rất mạnh ở nhiệt độ môi trường dưới 10 độ C. Dạng vi sinh vật đó thuộc nhóm nào sau đây ?
A. Nhóm ưa lạnh, B. Nhóm ưa nóng C. Nhóm ưa ấm D. Nhóm ưa nhiệt
Câu
4. Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ mà ở đó :
A. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng B. Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng
C. Vi sinh vật dừng sinh trưởng D. Vi sinh vật sinh
trưởng mạnh nhất
Câu
5. Vi sinh vật nào sau đây thuộc nhóm ưa ấm ?
A. Vi sinh vật đất
B. Vi sinh vật sống trong cơ thể người
C. Vi sinh vật sống trong cơ thể gia súc , gia cầm
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu
6. Phần lớn vi sinh vật sống trong nước thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây ?
A. Nhóm ưa lạnh B. Nhóm ưa ấm C. Nhóm kị nóng D. Nhóm chịu nhiệt
Câu
7. Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là :
A. Rất dễ chết khi môi trường gia
tăng nhiệt độ
B. Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao
C. Prôtêin của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm
D. Enzim và prôtêin của c húng thích
ứng với nhiệt độ cao
Câu
11. Dựa trên tác dụng của độ pH lên sự sinh trưởng của vi sinh vật , người ta chia vi sinh vật làm
các nhóm là :
A. Nhóm ưa kiềm và
nhóm axit
B. Nhóm ưa axit và
nhóm ưa trung tính
C. Nhóm ưa kiềm nhóm ưa axit và nhóm ưa trung tính
D. Nhóm ưa trung tính và
nhóm ưa kiềm
Câu
12. Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm :
A. Ưa kiềm B. Ưa trung tính C. Ưa axit D. Ưa kiềm và a xít
Câu
13. Vi sinh vật nào sau đây là nhóm ưa axit?
A. Đa số vi khuẩn B. Xạ khuẩn
C. Động vật nguyên sinh D. Nấm men , nấm mốc
Câu
14. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là :
A. Xạ khuẩn B. Vi khuẩn lăctic C. Vi khuẩn lam D. Vi khuẩn lưu huỳnh
Câu
15. Môi trường nào sau
đây có chứa ít vi khuẩn ký sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại ?
A. Trong đất ẩm B. Trong sữa chua
C. Trong máu động vật D. Trong không khí
Câu
16.Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là :
A. Vi khuẩn B. Xạ khuẩn C. Nấm men D. Nấm mốc
CHƯƠNG III: VIRUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
BÀI:
CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT
Câu
1. Điều sau
đây đúng khi
nói về vi rút là
:
A. Là dạng sống đơn giản nhất
B. Dạng sống không
có cấu tạo tế bào
C. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu
2. Hình thức sống của vi rut là :
A. Sống kí sinh không bắt buộc B. Sống hoại sinh
C. Sống cộng sinh D. Sống kí sinh bắt buộc
Câu
3. Đặc điểm sinh sản của vi rut là:
A. Sinh sản bằng cách nhân đôi
B. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ
C. Sinh sản hữu tính
D. Sinh sản tiếp hợp
Câu
7.Đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là :
A. Nanômet(nm) B. Micrômet(nm) C.Milimet(nm) D. Cả 3 đơn vị trên
Câu
6. Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut?
A. Tế bào có màng , tế bào chất , chưa có nhân
B. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân sơ
C. Tế bào có màng , tế bào chất , có nhân chuẩn
D. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên
trong
Câu
9. Vỏ capxit của vi rút được cấu tạo bằng chất :
A. Axit đê ô
xiriboonucleeic B. Axit ribônuclêic
C. Prôtêin D. Đisaccarit
Câu 10. Nuclêôcaxit là tên gọi dùng để chỉ :
A. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic B. Các vỏ capxit của vi rút
C. Bộ gen chứa ADN của vi rút D. Bộ gen chứa ARN của vi rút
Câu 11. Vi rút trần là vi rút
A. Có nhiều lớp vỏ prôtêin bao bọc
B. Chỉ có lớp vỏ ngoài , không có lớp vỏ trong
C. Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài
D. Không có lớp vỏ ngoài
Câu 12. Trên lớp vỏ ngoài của vi rút có yếu tố nào sau đây ?
A. Bộ gen B. Kháng
nguyên C. Phân tử ADN D. Phân tử ARN
Câu 13. Lần đầu tiên , vi rút được phát hiện trên
A. Cây dâu
tây B. Cây cà chua C. Cây
thuốc lá D. Cây đậu Hà Lan
Câu 14. Dựa vào hình thái ngoài , virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
A. Dạng que, dạng xoắn
B. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
C. Dạng xoắn , dạng khối đa diện , dạng que
D. Dạng xoắn , dạng khối đa diện, dạng phối hợp
Câu 15. Virut nào sau đây có dạng khối ?
A. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá B. Virut gây bệnh dại
C. Virut gây bệnh bại liệt D. Thể thực khuẩn
Câu 16. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :
A. Động vật B. Thực vật C.Người D. Vi sinh vật
Câu 17. Thể thực khuẩn là vi rut có cấu trúc
A. Dạng xoắn B. Dạng phối hợp C. Dạng khối D. Dạng que
Câu
18. Vi rut nào sau đây vừa có dạng cấu trúc khối vừa có dạng cấu trúc xoắn?
A. Thể thực khuẩn B. Virut
HIV C. Virut gây
cúm D. Virut gây bệnh dại
Câu 22. Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
A. Virut gây bệnh khảm thuốc
lá B. Virut HIV
C. Virut gây bệnh cúm ở gia cầm D. Cả 3 dạng Virut trên
Câu 23. Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
A. Virut gây bệnh khảm ở cây dưa chuột B. Virut gây bệnh vàng cây lúa mạch
C. Virut cúm gia cầm D. Cả a,b,c đều sai
Câu24. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
A. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN
và ARN
B. Virut gây bệnh ở thựuc vật thường bộ gen chỉ có ARN
C. Thể thực khuẩn không
có bộ gen
D. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capxit
BÀI
: SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO CHỦ
Câu
1. Quá trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn
A. 3 B. 4 C.5 D. 6
Câu
2. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của . Virut với thụ thể của tế bào chủ ?
A. Giai đoạn xâm
nhập B. Giai đoạn sinh tổng hợp
C. Giai đoạn hấp phụ D. Giai đoạn phóng thích
Câu
3. Ở giai đoạn xâm nhập của Virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
A. Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ
B. axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ
C. Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
D. Virut di chuyển vào
nhân của tế bào chủ
Câu
4. Virut sử dụng enzim
và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây ?
A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhập
C. Giai đoạn tổng hợp D. Giai đoạn phóng thích
Câu
5. Hoạt động xảy ra ở giai đoạn lắp ráp của quá trình xâm nhập vào tế bào chủ của virut là
A. Lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut
B. Tổng hợp axit nuclêic cho virut
C. Tổng hợp prôtêin cho virut
D. Giải phóng bộ gen của virut
vào tế bào chủ
Câu
6. Virut được tạo ra rời tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây ?
A. Giai đoạn tổng hợp B. Giai đoạn phóng thích
C. Giai đoạn lắp ráp D. Giai đoạn xâm nhập
Câu 7. Sinh tan là quá trình :
A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ B. Virut sinh sản trong tế bào chủ
C. Virut nhân lên và làm
tan tế bào chủ D. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ
Câu 8. Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng :
A. Tiềm tan B. Sinh
tan C. Hoà
tan D. Tan rã
Câu 9: Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
A. Thể thực khuẩn B. HIV C.H5N1 D. Virut của Ecoli
Câu 10. Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ
A. Tế bào limphôT B. Đại thực bào
C. Các tế bào của hệ miễn dịch D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 11. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác , được gọi là :
A. Vi sinh vật cộng sinh B. Vi sinh vật hoại sinh
C. Vi sinh vật cơ hội D. Vi sinh vật tiềm tan
Câu 12. Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?
A. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV
B. Bắt tay qua
giao tiếp
C. Truyền máu đã bị nhiễm HIV
D. Tất cả các hoạt động trên
Câu
13. Con đường nào có thể lây truyền HIV?
A. Đường máu
B. Đường tình dục
C. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu
14. Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?
A. 5 B. 4 C.3 D. 2
Câu
15. Biểu hiện ở người bệnh vào giai đoạn đầu của nhiễm HIV là :
A. Xuất hiện các
bệnh nhiễm trùng cơ hội B. Không có triệu chứng rõ rệt
C. Trí nhớ bị giảm sút D. Xuất hiện các rối loạn tim
mạch
Câu
16. Các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây ?
A. Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng
B. Giai đoạn có triệu chứng nhưng không rõ nguyên nhân
C. Giai đoạn thứ ba
D. Tất cả các giai đoạn trên .
Câu
17. Thông thường thời gian xuất hiện triệu chứng điển hình của bệnh AIDS tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là :
A. 10 năm B. 6
năm C. 5
năm D. 3 năm
Câu
19. Biện pháp nào
sau đây góp phần phòng
tránh việc lây truyền HIV/AIDS?
A. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế
B. Không tiêm chích ma tuý
C. Có lối sống lành mạnh
D. Tất cả các biện pháp trên
BÀI: VIRUT GÂY BỆNH ỨNG DỤNG CỦA VIRUT
TRONG THỰC TIỄN
Câu
1. Có bao nhiêu loại thể thựuc khuẩn đã được xác định ?
A. Khoảng 3000 B. Khoảng 2500
C. Khoảng 1500 đến 2000 D. Khoảng 1000
Câu
2. Thể thực khuẩn có thể sống kí sinh ở :
A. Vi khuẩn B. Xạ khuẩn
C. Nấm men , nấm sợi D. Cả a, b, c đều đúng
Câu
3. Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ?
A. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học B. Sản xuất thuốc kháng sinh
C. Sản xuất mì chính D. Cả a,b,c đều đúng
Câu
4. Virut xâm nhập từ ngoài vào tế bào thực vật bằng cách nào sau đây ?
A. Tự Virut chui qua thành xenlulôzơ vào tế bào
B. Qua các vết chích của c ôn trùng hay qua các vết xước trên cây
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a, b, c đều sai
Câu
5. Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào :
A. Sự di chuyển của các bào
quan B. Quá các chất bài tiết từ bộ máy gôn gi
C. Các cấu sinh
chất nối giữa các tế bào D. Hoạt động của nhân tế bào
Câu
6. Trong các bệnh được liệt kê sau đây , bệnh do virut gây ra là :
A. Viêm não Nhật bản B. Thương
hàn C. Uốn ván D. Dịch hạch
Câu
7. Bệnh nào sau
đây không phải do Virut gây ra ?
A. Bại liệt B. Lang ben C. Viêm gan
B D. Quai bị
Câu
8. Trong kỹ thuật cấy gen ,
phagơ được sử dụng để :
A. Cắt một đoạn gen của ADN tế bào nhận
B. Nối một đoạn gen vào ADN của tế bào cho
C. Làm vật trung
gian chuyển gen từ tế bào cho
sang tế bào nhận
D. Tách phân tử ADN khỏi tế bào cho
Câu
9. Loại Virut nào sau đây được dùng làm thể truyền gen trong kỹ thuật cấy gen ?
A. Thể thực khuẩn B. Virut ki sinh trên động vật
C. Virut kí sinh trên thực vật D. Virut kí sinh trên người
BÀI : BỆNH TRUYỀN NHIỄM VÀ MIỄN DỊCH
Câu
1. Sinh vật nào sau đây là vật trung gian làm lan truyền bệnh truyền nhiễm phổ biến nhất .
A. Virut B. Vi khuẩn
C. Động vật nguyên
sinh D. Côn trùng
Câu
2. Bệnh truyền nhiễm bệnh :
A. Lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
B. Do vi khuẩn và
Virut gây ra
C. Do vi nấm và d dộng vật nguyên
sinh gây ra
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu
3. Bệnh truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là
A. Bệnh SARS B. Bệnh lao C. Bệnh AIDS D. Bệnh cúm
Câu
4. Bệnh truyền nhiễm sau đây lây truyền qua đường tình dục là :
A. Bệnh giang
mai B. Bệnh lậu C. Bệnh viêm gan
B D. Cả a,b,c đều đúng
Câu
5. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là :
A. Kháng thể B. Kháng
nguyên C. Miễn dịch D. Đề kháng
Câu
6. Điều đúng khi nói về miễn dịch không đặc hiệu là :
A. Là loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh
B. Xuất hiện sau khi bệnh và
tự khỏi
C. Xuất hiện sau
khi được tiêm vacxin vào cơ thể .
D. Cả a, b,c đều đúng
Câu
7. Yếu tố nào sau đây không phải của miễn dịch không đặc hiệu ?
A. Các yếu tố đề kháng tự nhiên của da và niêm mạc .
B. Các dịch tiết của cơ thể như nước bọt , nước mặt , dịch vị .
C. Huyết thanh chứa kháng thể tiêm
điều trị bênh
cho cơ thể .
D. Các đại thực bào , bạch cầu trung tính của cơ thể .
Câu
8. Người ta phân
chia miễn dịch đạc hiệu làm mấy loại ?
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu
562: 8. Nhóm miễn dịch sau đây thuộc loại miễn dịch đặc hiệu là :
A. Miễn dịch tế bào và miễn dịch không
đặc hiệu
B. Miễn dịch thể dịch v à miễn dịch tế bào
C. Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch thể dịch
D. Miễn dịch tế bào và miễn dịch bẩm sinh
Câu
10. Hoạt động sau đây thuộc loại miễn dịch thể dịch là :
A. Thực bào B. Sản xuất ra bạch cầu
C. Sản xuất ra
kháng thể D. Tất cả các hoạt động trên .
Câu
11. Chất nào sau đây là kháng nguyên khi xâm nhập vào cơ thể ?
A. Độc tố của vi khuẩn B. Nọc rắn
C. Prôtêin của nấm độc D. Cả a,b,c đều đúng
Câu
12. Một chất (A) có bản chất prôtêin khi xâm nhập vào cơ thể khác sẽ kích cơ thể tạo ra chất gây phản ứng đặc hiệu với nó . Chất (A) được gọi là
A. Kháng thể B. Kháng nguyên C. Chất cảm ứng D. Chất kích thích
Câu
13. Chất gây phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên được gọi là :
A. Độc tố B. Chất cảm ứng C. Kháng thể D. Hoocmon
Câu
14. Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của các tế bào
limphô T độc ?
A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch bẩm sinh